Mẫu số: 02/LPTB Ban hành kèm theo Thông tư số 156 / 2013/TT-BTC ngày 06/11/12013 của Bộ Tài chính
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản là máy bay, ô tô, xe máy, tàu, thuyền, súng săn, súng thể thao)
[01] Kỳ tính thuế: * Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI: |
||||||||||||||||||||||
[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): |
||||||||||||||||||||||
[05] Mã số thuế (nếu có): |
||||||||||||||||||||||
[06] Địa chỉ: |
||||||||||||||||||||||
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố: |
||||||||||||||||||||||
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email: |
||||||||||||||||||||||
[12] Đại lý thuế (nếu có) :..................................................................................... |
||||||||||||||||||||||
[13] Mã số thuế: ............................................................................................. |
||||||||||||||||||||||
[14] Địa chỉ: ................................................................................................... |
||||||||||||||||||||||
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ..................................... |
||||||||||||||||||||||
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: .................. |
||||||||||||||||||||||
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:..........................................ngày ................................................. |
||||||||||||||||||||||
I- ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN: |
||||||||||||||||||||||
1. Loại tài sản ( ô tô, xe máy, tàu thuyền...): |
||||||||||||||||||||||
2. Tên hiệu tài sản: |
||||||||||||||||||||||
3. Nước sản xuất: |
||||||||||||||||||||||
4. Năm sản xuất: |
||||||||||||||||||||||
5. Dung tích xi lanh: |
||||||||||||||||||||||
6. Trọng tải ( hoặc công suất): |
||||||||||||||||||||||
7. Số chỗ ngồi, kể cả chỗ người lái ( đối với phương tiện chở khách): |
||||||||||||||||||||||
8. Chất lượng tài sản: |
||||||||||||||||||||||
9. Số máy: |
||||||||||||||||||||||
10. Số khung: |
||||||||||||||||||||||
11. Biển kiểm soát: |
||||||||||||||||||||||
12. Số đăng ký: |
||||||||||||||||||||||
13. Trị giá tài sản (đồng): |
||||||||||||||||||||||
( Viết bằng chữ: ) |
||||||||||||||||||||||
II- NGUỒN GỐC TÀI SẢN: |
||||||||||||||||||||||
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: |
||||||||||||||||||||||
2. Địa chỉ: |
||||||||||||||||||||||
3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: |
||||||||||||||||||||||
III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN KHÔNG PHẢI NỘP HOẶC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do): |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM: |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./
|
||||||||||||||||||||||
B/ THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thuế): |
||||||||||||||||||||||
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng): |
||||||||||||||||||||||
( Viết bằng chữ: ..........................................................................................................) |
||||||||||||||||||||||
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): {Bằng trị giá tài sản tính (Viết bằng chữ: .........................................................................................................) |
||||||||||||||||||||||
Nộp theo chương ....... ........tiểu mục ....... |
||||||||||||||||||||||
3. Địa điểm nộp: |
||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày...tháng...năm... Quá ngày phải nộp theo quy định mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả |
||||||||||||||||||||||
5. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm...... khoản...... Điều 3 Nghị định số ... ngày .... của Chính phủ: |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
6. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm...... khoản...... Điều ..... Nghị định số ... ngày ... của Chính phủ: |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
|
..............., ngày........ tháng......... năm .... |
|||||||||||||||||||||
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO |
|||||||||||||||||||||
|
( Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu) |
|||||||||||||||||||||
|